Áp dụng cho các chuyến bay khởi hành vào hoặc trước ngày 16 tháng 9 năm 2025
Hãng hàng không
| Hạng ghế
| Hạng vé
| Phần trăm được ghi có
|
---|---|---|---|
![]() Korean Air | Hạng Nhất | P | 200% |
F | 165% | ||
Hạng Thương Gia | J | 135% | |
C,D,I,R | 125% | ||
Z | 100% | ||
Hạng Phổ Thông | Y,B,M,W,S,H (Chuyến bay quốc tế)
Y,B,M,W,H (Chuyến bay nội địa) | 100% |
Áp dụng cho các chuyến bay khởi hành vào hoặc trước ngày 17 tháng 9 năm 2025
Hãng hàng không
| Hạng ghế
| Hạng vé
| Phần trăm được ghi có
|
---|---|---|---|
![]() Korean Air | Hạng Nhất | F | 165% |
Hạng Thương Gia | J | 135% | |
C,D,I,R | 125% | ||
Z | 100% | ||
Hạng Phổ Thông Cao Cấp
(Chuyến bay quốc tế) | V | 110% | |
P,W | 100% | ||
Hạng Phổ Thông | Y,B,M,W,S,H (Chuyến bay quốc tế)
Y,B,M,H (Chuyến bay nội địa) | 100% |