Hãng hàng không
| Hạng ghế
| Hạng vé
| Phần trăm được ghi
|
---|---|---|---|
![]() China Eastern Airlines (Shanghai Airlines) | Hạng Nhất | F | 150% |
Hạng Thương Gia | U | 150% | |
J,C,D,I,Q | 130% | ||
Phổ Thông Cao Cấp | W, P | 110% | |
Hạng Phổ Thông | Y,B,M,E | 100% | |
H (Quốc tế) | 100% | ||
K,L,N,R,S,V | 50% | ||
T | 30% | ||
H (Nội địa) | 30% | ||
* Nếu khoảng cách giữa điểm khởi hành và điểm đến (TPM) của mỗi chuyến bay ít hơn 310 dặm bay thì số dặm bay mà hội viên có thể thực sự cộng dồn vẫn sẽ là 310 dặm bay nhân với phần trăm ghi có của hạng vé. * RBD P accrual structure is applicable for travel on/after Apr 1, 2020. |