Hãng hàng không
| Hạng ghế
| Hạng vé
| Phần trăm được ghi
|
---|---|---|---|
![]() Air France | Hạng Nhất | P | 150% |
F | 130% | ||
Hạng Thương Gia | J | 130% | |
C,D,I,Z | 125% | ||
O | 100% | ||
Phổ Thông Cao Cấp | W,S | 110% | |
A | 100% | ||
Hạng Phổ Thông | Y,B | 100% | |
M | 80% | ||
P,U,F,W | 75% | ||
K,Q,H,L,S,A | 50% | ||
T* | 25% | ||
E*,N*,G,R*,V,X | 20% | ||
* Số dặm bay tối thiểu của chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa: 500 dặm
* Những vé giá thấp ở hạng đặt vé T/E/N/R với số chín thêm vào mã cơ sở giá vé sẽ KHÔNG nhận được dặm tích lũy từ Air France. | |||
* Hạng O,X cho Vé thưởng không đủ điều kiện ghi có dặm bay |