Vé thưởng khứ hồiLoại vé thưởng | Hạng đặt vé
| Chuyến bay ngắn | Chuyến bay dài
|
---|
* Giữa hai điểm bất kỳ ở Châu Á (bao gồm Guam và Delhi)
* Chuyến bay theo lịch trình qua eo biển
* Úc - New Zealand | * Giữa Châu Á (không bao gồm Guam) và Bắc Mỹ/Châu Âu/Úc/New Zealand
|
---|
Suốt cả năm
| Suốt cả năm |
---|
Một vé thưởng Hạng Phổ Thông khứ hồi | X | 35.000 | 110.000 |
---|
Một vé thưởng Hạng Phổ Thông Cao Cấp khứ hồi | Z | 40.000 | 120.000 |
---|
Một vé thưởng Hạng Thương Gia/Hạng Thương Gia Cao Cấp khứ hồi
| O | 50.000 | 150.000 |
---|
Vé thưởng một chiềuLoại vé thưởng | Hạng đặt vé | Chuyến bay ngắn | Chuyến bay dài |
---|
* Giữa hai điểm bất kỳ ở Châu Á (bao gồm Guam và Delhi)
* Chuyến bay theo lịch trình qua eo biển
* Úc - New Zealand | * Giữa Châu Á (không bao gồm Guam) và Bắc Mỹ/Châu Âu/Úc/New Zealand
|
---|
Suốt cả năm | Suốt cả năm |
---|
Một vé thưởng Hạng Phổ Thông một chiều | X | 21.000 | 66.000 |
---|
Một vé thưởng Hạng Phổ Thông Cao Cấp một chiều | Z | 24.000 | 72.000 |
---|
Một vé thưởng Hạng Thương Gia/Hạng Thương Gia Cao Cấp một chiều | O | 30.000 | 90.000 |
---|
※Lưu ý : Việc đổi Vé thưởng Hạng Phổ Thông Cao Cấp và Hạng Thương Gia Cao Cấp chỉ có sẵn cho các chuyến bay cung cấp dịch vụ Hạng Phổ Thông Cao Cấp và Hạng Thương Gia Cao Cấp.
Mức vé thưởng bằng cách sử dụng số dặm bay của bản thân hoặc sử dụng phần thưởng chuyển nhượng Trực tuyến đối với chuyến bay nội địa AE:
Loại vé thưởng | Hạng đặt vé | Chuyến bay nội địa AE |
---|
Thời gian áp dụng
| Thời gian không áp dụng |
---|
Một vé thưởng Hạng Phổ Thông khứ hồi | X | 15.000 | N/L |
---|
Một vé thưởng Hạng Phổ Thông một chiều
| X | 7.500 | N/L |
---|
※Lưu ý 1 : Vui lòng kiểm tra với quầy bán vé của Mandarin Airlines để biết thông tin chi tiết về thời gian không áp dụng.
※Lưu ý 2 : Do hạn chế của hệ thống dịch vụ hành khách mới, vui lòng đặt vé thưởng AE bằng cách sử dụng tên đầy đủ được ghi trên hộ chiếu của bạn. Hộ chiếu sẽ được chấp nhận khi làm thủ tục làm máy bay tại sân bay.